Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

Ngày 12/04/2019 10:59:06

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

Tổng số lĩnh vực: 37 lĩnh vực

Tổng số TTHC đến 09/11/2018: 194 TTHC

TT Lĩnh vực

Stt

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Quyết định công bố

Ghi chú

1

Lĩnh vực: Nông nghiệp (01 TTHC bị bãi bỏ tại QĐ 3462)

2

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 TTHC)

1.

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

(BNN-THA-287721)

Quyết định số 4468 /QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

2.

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

(BNN-THA-287713)

Danh mục

3.

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

(BNN-THA-288275)

Danh mục

4.

Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

(BNN-THA-287715)

Danh mục

5.

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

(BNN-THA-287722)

Danh mục

6.

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

(BNN-THA-287701)

Danh mục

7.

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

(BNN-THA-287986)

Danh mục

3

Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (5 TTHC)

8.

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

T-THA-286947-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

9.

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

T-THA-286988-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

Số hồ sơ tại cv 36 không đúng với CSDL

10.

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-THA-286946-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

11.

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-THA-286945-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

12.

Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho bạn nhân

T-THA-287920-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

4

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

13.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

(BGD-THA-285397)

Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

14.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285393)

Danh mục

15.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285396)

Danh mục

16.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285394)

Danh mục

17.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

(BGD-THA-285395)

Danh mục

5

Lĩnh vực: Đất đai (23 TT)

18.

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

T-THA-286255-TT

Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015.

19.

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

T-THA-286206-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

20.

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

T-THA-286210-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

21.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

T-THA-286212-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

22.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

T-THA-286213-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

23.

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

T-THA-286216-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

24.

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

T-THA-286218-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

25.

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

T-THA-286220-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

26.

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

T-THA-286221-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

27.

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

T-THA-286222-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

28.

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

T-THA-286223-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

29.

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

T-THA-286224-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

30.

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

T-THA-286225-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

31.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

T-THA-286227-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

32.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

T-THA-287766-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

33.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

T-THA-287768-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

34.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

T-THA-287770-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

35.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

T-THA-287796-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

36.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

T-THA-287797-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

37.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

T-THA-287798-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

38.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

T-THA-287799-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

39.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

T-THA-287800-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

40.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

T-THA-287801-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

41.

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-264185)

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

Danh mục

6

Lĩnh vực: Môi trường (04)

42.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

T-THA-287813-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

43.

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

T-THA-287814-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

44.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

T-THA-287815-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

45.

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

T-THA-287816-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC)

46.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

T-THA-289316-TT

Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Chuẩn hóa

8

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC)

47.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

(BVH-THA-279076)

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

48.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

(BVH-THA-279086)

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

9

Lĩnh vực: Người có công (23 TTHC)

49.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-286992-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

50.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công

T-THA-286991-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

51.

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

T-THA-288225-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

52.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

T-THA-288226-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

53.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

T-THA-288227-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

54.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

T-THA-288228-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

55.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.

T-THA-288229-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

56.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288230-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

57.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288231-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

58.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

T-THA-288232-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

59.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

T-THA-286838-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

60.

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

T-THA-288233-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

61.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

T-THA-288234-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

62.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

T-THA-288235-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

63.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

T-THA-288236-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

64.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.

T-THA-288237-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

65.

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.

T-THA-288238-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

66.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

T-THA-286805-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

67.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288239-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

68.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288240-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

69.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

T-THA-288241-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

70.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

T-THA-288242-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

71.

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

T-THA-288243-TT

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

72.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

T-THA-288248-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

73.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

T-THA-288429-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

74.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

T-THA-288430-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

75.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp.

T-THA-288431-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

76.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật nặng)

T-THA-288432-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

77.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

T-THA-288433-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

78.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có ngừoi khuyết tật đặc biệt nặng

T-THA-286868-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

79.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

T-THA-288435-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

80.

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

T-THA-288436-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

81.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

T-THA-288437-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

82.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

T-THA-286840-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

83.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

T-THA-288438-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

QĐ của BỘ số 1266 năm 2016

84.

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

THA-289679

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Đặc thù

85.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286376)

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

86.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286387)

Danh mục

87.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

(BLĐ-TBVXH-THA-286391)

Danh mục

88.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

(BLĐ-TBVXH-THA-286194)

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH

89.

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286341)

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

90.

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286342)

Danh mục

11

Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) chưa có số hồ sơ

91.

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

92.

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

93.

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

94.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

95.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

96.

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

97.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

98.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

99.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

100.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

12

Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC)

101.

Đăng ký khai sinh

T-THA-288407-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

102.

Đăng ký kết hôn

T-THA-288408-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

103.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

T-THA-288409-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

104.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

T-THA-288410-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

105.

Đăng ký khai tử

T-THA-288411-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

106.

Đăng ký khai sinh lưu động

T-THA-288382-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

107.

Đăng ký kết hôn lưu động

T-THA-288381-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

108.

Đăng ký khai tử lưu động

T-THA-288380-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

109.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288377-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

110.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288376-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

111.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288373-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

112.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288367-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

113.

Đăng ký giám hộ

T-THA-288366-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

114.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

T-THA-288363-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

115.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

T-THA-288361-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

116.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

T-THA-288359-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

117.

Đăng ký lại khai sinh

T-THA-288358-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

118.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

T-THA-288379-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

119.

Đăng ký lại kết hôn

T-THA-288357-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

120.

Đăng ký lại khai tử

T-THA-288356-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

121.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

T-THA-288354-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

13

Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)

122.

Cấp bản sao từ sổ gốc

BTP-THA-276593

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

123.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

BTP-THA-276594

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

124.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

BTP-THA-276597

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

125.

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

BTP-THA-276598

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

126.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

BTP-THA-276599

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

127.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

BTP-THA-276600

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

128.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

BTP-THA-276614

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

129.

Chứng thực di chúc.

BTP-THA-276616

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

130.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

BTP-THA-276618

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

131.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

BTP-THA-276620

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

132.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

BTP-THA-276622

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

14

Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC)

133.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288415-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

134.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288416-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

135.

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

T-THA-288417-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

15

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC)

136.

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

BTP-THA-277372

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

DM

137.

Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật.

BTP-THA-277373

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

DM

16

Hòa giải cơ sở ( 05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL

138.

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

(BTP-THA-277448)

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

139.

Thủ tục công nhận hòa giải viên

(BTP-THA-277449)

Danh mục

140.

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên

(BTP-THA-277452)

Danh mục

141.

Thủ tục thôi hòa giải viên

(BTP-THA-277450)

Danh mục

142.

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

(BTP-THA-277451)

Danh mục

17

Lĩnh vực: Công tác dân tộc (03 TTHC)

143.

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015

T-THA-287918-TT

Quyết định số 2297 /QĐ-UBND ngày 29/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

144.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

(UBA-THA-254487)

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

(công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên)

Danh mục

145.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

(UBA-THA-254488)

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

(công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên)

Danh mục

18

Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)

146.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

T-THA-287680-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

147.

Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

T-THA-287681-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

148.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ uan đăn ký khác sang cơ quan đăng lý phương tiện thủy nội địa.

T-THA-287682-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

149.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

T-THA-287683-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

150.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

T-THA-287684-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

151.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

T-THA-287685-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

152.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

T-THA-287686-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

153.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

T-THA-287687-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

154.

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

T-THA-287688-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

155.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

BGTVT-THA-285765

Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

19

Lĩnh vực: Hoạt động tín dụng (03 TTHC)

156.

Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

T-THA-116414-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Quyết định số 783/QĐ-HĐQT

157.

Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đ nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.

T-THA-116406-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Nghị định 78/2002/NĐ-CP

158.

Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đ nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội

T-THA-116324-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Thông tư 27/2007/TT-BLĐTBXH

20

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT)

159.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

(BTP-THA-277447)

Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

21

Lĩnh vực: lao động, tiên lương, quan hệ lao động ( 01 TT)

160.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia

T-THA-286852-TT

Quyết định số 4293 /QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

22

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC)

161.

Công nhận danh hiệu “công dân gương mẫu” “gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

T-THA-287817-TT

Quyết định số: 4192 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

162.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

163.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

Danh mục

164.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

Danh mục

165.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

Danh mục

166.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

Danh mục

23

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)

167.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

T-THA-288329-TT

Quyết định 1081/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

168.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

(BYT-THA-227724)

Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Danh mục

169.

(Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-THA-227725)

Danh mục

170.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

(BYT-THA-286727)

Danh mục

171.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

(BYT-THA-227723)

Danh mục

24

Lĩnh vực Trẻ em

172.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

T-THA-289264-TT

Mới

Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

173.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

T-THA-289265-TT

174.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

T-THA-289268-TT

175.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289269-TT

176.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289270-TT

25

Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại

177.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

TTR-THA-4

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

26

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

178.

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

TTR-THA-11

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

27

Lĩnh vực: Tiếp công dân

179.

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

TTR-THA-15

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

28

Lĩnh vực: Xử lý đơn

180.

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

TTR-THA-22

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

28

Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)

181.

Kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-16

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

182.

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-17

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

183.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

TTR-THA-27

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

184.

Thủ tục thực hiện việc giải trình

TTR-THA-28

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

30

Lĩnh vực: Nông thôn mới

185.

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289660

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

Đặc thù

186.

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289661

Đặc thù

31

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

187.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

(BVH-THA-278881)

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Danh mục

32

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương

188.

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

(THA-289680)

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Đặc thù

33

Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC)

189.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

BVH-THA-279069

Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 18/10/2018

Danh mục

34

Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC)

190.

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.

(BTM-THA-264925)

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

Danh mục

35

Lĩnh vực: Trồng trọt

191.

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

(BNN-THA-288193)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

36

Lĩnh vực: Thủy lợi

192.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

(BNN-THA-288354)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

37

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

193.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

(BNN-THA-287778)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

194.

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

(BNN-THA-287786)

Danh mục

Lưu ý: Một số TTHC đã hết hiệu lực (bôi đỏ) do văn bản QPPL quy định hết hiệu lực thi hành, chưa được công bố bãi bỏ:

CÁC LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số

Tên

Cơ quan Công bố/Công khai

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Ghi chú

1

BLĐ-TBVXH-THA-286110

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

2

BLĐ-TBVXH-THA-286112

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Liên thông

3

BLĐ-TBVXH-THA-286342

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

4

BLĐ-TBVXH-THA-286341

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

5

BLĐ-TBVXH-THA-286391

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

6

THA-289679

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Liên thông

7

T-THA-288438-TT

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

8

T-THA-288437-TT

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

9

T-THA-288436-TT

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

10

T-THA-288435-TT

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

11

T-THA-288433-TT

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

12

T-THA-288431-TT

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

13

T-THA-286840-TT

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

14

T-THA-289270-TT

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

15

T-THA-289269-TT

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

16

T-THA-289268-TT

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

17

T-THA-289265-TT

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

18

T-THA-289264-TT

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

19

T-THA-287920-TT

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

20

BLĐ-TBVXH-THA-286191

Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

21

T-THA-286947-TT

Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

22

T-THA-286946-TT

Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

23

T-THA-286945-TT

Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

24

BGD-THA-285395

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

25

BGD-THA-285394

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

26

BGD-THA-285396

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

27

BGD-THA-285393

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

28

BGD-THA-285397

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

29

T-THA-287749-TT

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

30

T-THA-287748-TT

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

31

BVH-THA-279086

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

32

BVH-THA-279076

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

33

BVH-THA-279069

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lễ hội

34

BVH-THA-278881

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

35

BYT-THA-227723

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

36

T-THA-288329-TT

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

37

T-THA-289316-TT

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

38

BNN-THA-287701

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

39

BNN-THA-287713

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

40

BNN-THA-287715

Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

41

BNN-THA-287721

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

42

BNN-THA-287722

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

43

BNN-THA-288275

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

44

BNN-THA-288193

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trồng trọt

45

BNN-THA-287778

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

46

BNN-THA-287786

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

47

THA-289661

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã

Nông thôn mới

48

THA-289660

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã

Nông thôn mới

49

BNN-THA-288354

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

50

BNN-THA-288387

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thủy lợi

51

BNN-THA-288388

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thủy lợi

52

BGTVT-THA-285765

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

Liên thông

53

T-THA-287688-TT

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

54

T-THA-287687-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Đường thủy nội địa

55

T-THA-287686-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

56

T-THA-287685-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

57

T-THA-287684-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

58

T-THA-287683-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

59

T-THA-287682-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

60

T-THA-287681-TT

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

61

T-THA-287680-TT

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

62

BNV-THA-264898

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

63

BNV-THA-264899

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

64

BNV-THA-264900

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

65

BNV-THA-264901

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

66

BNV-THA-264902

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

67

BNV-THA-264903

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

68

BNV-THA-264904

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

69

BNV-THA-264905

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

70

BNV-THA-264906

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

71

BNV-THA-264907

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

72

THA-289680

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

73

BNV-THA-264928

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Thi đua, khen thưởng Trung ương

74

BNV-THA-264929

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Thi đua, khen thưởng Trung ương

75

BNV-THA-264930

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

76

BNV-THA-264931

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

77

BNV-THA-264932

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

78

THA-289655

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Hội nông dân

Thi đua khen thưởng

79

T-THA-287817-TT

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua khen thưởng

80

BTP-THA-277452

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

81

BTP-THA-277451

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

82

BTP-THA-277450

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

83

BTP-THA-277449

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

84

BTP-THA-277448

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

85

BTP-THA-277373

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã, thị trấn

Phổ biến giáo dục pháp luật

86

BTP-THA-277372

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

87

T-THA-286626-TT

Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

88

T-THA-286625-TT

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

89

T-THA-286624-TT

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

90

T-THA-286623-TT

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

91

BTP-THA-277447

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

Liên thông

92

BTP-THA-276622

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

93

BTP-THA-276620

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

94

BTP-THA-276618

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

95

BTP-THA-276616

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

96

BTP-THA-276614

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

97

BTP-THA-276600

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

98

BTP-THA-276599

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

99

BTP-THA-276598

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

100

BTP-THA-276597

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

101

BTP-THA-276594

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

102

BTP-THA-276593

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

103

T-THA-288411-TT

Đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

104

T-THA-288410-TT

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

105

T-THA-288409-TT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

106

T-THA-288408-TT

Đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

107

T-THA-288407-TT

Đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

108

T-THA-288382-TT

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

109

T-THA-288381-TT

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

110

T-THA-288380-TT

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

111

T-THA-288379-TT

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

112

T-THA-288377-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

113

T-THA-288376-TT

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

114

T-THA-288373-TT

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

115

T-THA-288367-TT

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

116

T-THA-288366-TT

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

117

T-THA-288363-TT

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

118

T-THA-288361-TT

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

119

T-THA-288359-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

120

T-THA-288358-TT

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

121

T-THA-288357-TT

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

122

T-THA-288356-TT

Thủ tục đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

123

T-THA-288354-TT

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch

Hộ tịch

124

T-THA-288417-TT

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi trẻ em thường trú

Nuôi con nuôi

125

T-THA-288416-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nuôi con nuôi

126

T-THA-288415-TT

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi

Nuôi con nuôi

127

T-THA-288243-TT

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

128

T-THA-288242-TT

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

129

T-THA-288241-TT

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

130

T-THA-288240-TT

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

131

T-THA-288239-TT

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

132

T-THA-288238-TT

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

133

T-THA-288237-TT

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

134

T-THA-288236-TT

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

135

T-THA-288235-TT

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

136

T-THA-288234-TT

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

137

T-THA-288233-TT

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

138

T-THA-288232-TT

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

139

T-THA-288231-TT

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

140

T-THA-288230-TT

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

141

T-THA-288229-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

142

T-THA-288228-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

143

T-THA-288227-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

144

T-THA-288226-TT

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

145

T-THA-288225-TT

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

146

T-THA-286992-TT

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

147

T-THA-286991-TT

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

148

T-THA-287918-TT

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Công tác dân tộc

149

TTR-THA-22

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

150

TTR-THA-15

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tiếp công dân

151

TTR-THA-11

thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết tố cáo

152

TTR-THA-4

thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

153

TTR-THA-28

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

154

TTR-THA-27

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

155

TTR-THA-18-10950

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

156

TTR-THA-16-10950

thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

157

TTR-THA-17-10950

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

158

BTM-THA-264185

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) (cấp huyện) (cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

Liên thông

159

T-THA-286255-TT

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

160

BTM-THA-264925

Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

161

T-THA-287816-TT

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

162

T-THA-287815-TT

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

163

T-THA-287814-TT

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

164

T-THA-287813-TT

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

165

T-THA-116414-TT

Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

166

T-THA-116406-TT

Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

167

T-THA-116324-TT

Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

Đăng lúc: 12/04/2019 10:59:06 (GMT+7)

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

Tổng số lĩnh vực: 37 lĩnh vực

Tổng số TTHC đến 09/11/2018: 194 TTHC

TT Lĩnh vực

Stt

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Quyết định công bố

Ghi chú

1

Lĩnh vực: Nông nghiệp (01 TTHC bị bãi bỏ tại QĐ 3462)

2

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 TTHC)

1.

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

(BNN-THA-287721)

Quyết định số 4468 /QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

2.

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

(BNN-THA-287713)

Danh mục

3.

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

(BNN-THA-288275)

Danh mục

4.

Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

(BNN-THA-287715)

Danh mục

5.

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

(BNN-THA-287722)

Danh mục

6.

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

(BNN-THA-287701)

Danh mục

7.

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

(BNN-THA-287986)

Danh mục

3

Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (5 TTHC)

8.

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

T-THA-286947-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

9.

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

T-THA-286988-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

Số hồ sơ tại cv 36 không đúng với CSDL

10.

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-THA-286946-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

11.

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-THA-286945-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

12.

Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho bạn nhân

T-THA-287920-TT

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

4

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

13.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

(BGD-THA-285397)

Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

14.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285393)

Danh mục

15.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285396)

Danh mục

16.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285394)

Danh mục

17.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

(BGD-THA-285395)

Danh mục

5

Lĩnh vực: Đất đai (23 TT)

18.

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

T-THA-286255-TT

Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015.

19.

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

T-THA-286206-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

20.

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

T-THA-286210-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

21.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

T-THA-286212-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

22.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

T-THA-286213-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

23.

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

T-THA-286216-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

24.

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

T-THA-286218-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

25.

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

T-THA-286220-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

26.

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

T-THA-286221-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

27.

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

T-THA-286222-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

28.

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

T-THA-286223-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

29.

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

T-THA-286224-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

30.

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

T-THA-286225-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

31.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

T-THA-286227-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.

32.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

T-THA-287766-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

33.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

T-THA-287768-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

34.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

T-THA-287770-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

35.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

T-THA-287796-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

36.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

T-THA-287797-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

37.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

T-THA-287798-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

38.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

T-THA-287799-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

39.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

T-THA-287800-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

40.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

T-THA-287801-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.

41.

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-264185)

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

Danh mục

6

Lĩnh vực: Môi trường (04)

42.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

T-THA-287813-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

43.

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

T-THA-287814-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

44.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

T-THA-287815-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

45.

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

T-THA-287816-TT

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC)

46.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

T-THA-289316-TT

Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Chuẩn hóa

8

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC)

47.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

(BVH-THA-279076)

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

48.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

(BVH-THA-279086)

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

9

Lĩnh vực: Người có công (23 TTHC)

49.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-286992-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

50.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công

T-THA-286991-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

51.

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

T-THA-288225-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

52.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

T-THA-288226-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

53.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

T-THA-288227-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

54.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

T-THA-288228-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

55.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.

T-THA-288229-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

56.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288230-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

57.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288231-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

58.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

T-THA-288232-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

59.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

T-THA-286838-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

60.

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

T-THA-288233-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

61.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

T-THA-288234-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

62.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

T-THA-288235-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

63.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

T-THA-288236-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

64.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.

T-THA-288237-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

65.

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.

T-THA-288238-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

66.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

T-THA-286805-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

67.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288239-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

68.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288240-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

69.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

T-THA-288241-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

70.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

T-THA-288242-TT

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

71.

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

T-THA-288243-TT

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

72.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

T-THA-288248-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

73.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

T-THA-288429-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

74.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

T-THA-288430-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

75.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp.

T-THA-288431-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

76.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật nặng)

T-THA-288432-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

77.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

T-THA-288433-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

78.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có ngừoi khuyết tật đặc biệt nặng

T-THA-286868-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

79.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

T-THA-288435-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

80.

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

T-THA-288436-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

81.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

T-THA-288437-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

82.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

T-THA-286840-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

83.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

T-THA-288438-TT

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

QĐ của BỘ số 1266 năm 2016

84.

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

THA-289679

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Đặc thù

85.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286376)

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

86.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286387)

Danh mục

87.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

(BLĐ-TBVXH-THA-286391)

Danh mục

88.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

(BLĐ-TBVXH-THA-286194)

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH

89.

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286341)

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

90.

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286342)

Danh mục

11

Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) chưa có số hồ sơ

91.

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

92.

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

93.

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

94.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

95.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

96.

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

97.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

98.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

99.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

100.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

12

Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC)

101.

Đăng ký khai sinh

T-THA-288407-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

102.

Đăng ký kết hôn

T-THA-288408-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

103.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

T-THA-288409-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

104.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

T-THA-288410-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

105.

Đăng ký khai tử

T-THA-288411-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

106.

Đăng ký khai sinh lưu động

T-THA-288382-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

107.

Đăng ký kết hôn lưu động

T-THA-288381-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

108.

Đăng ký khai tử lưu động

T-THA-288380-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

109.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288377-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

110.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288376-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

111.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288373-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

112.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

T-THA-288367-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

113.

Đăng ký giám hộ

T-THA-288366-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

114.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

T-THA-288363-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

115.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

T-THA-288361-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

116.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

T-THA-288359-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

117.

Đăng ký lại khai sinh

T-THA-288358-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

118.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

T-THA-288379-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

119.

Đăng ký lại kết hôn

T-THA-288357-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

120.

Đăng ký lại khai tử

T-THA-288356-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

121.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

T-THA-288354-TT

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

13

Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)

122.

Cấp bản sao từ sổ gốc

BTP-THA-276593

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

123.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

BTP-THA-276594

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

124.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

BTP-THA-276597

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

125.

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

BTP-THA-276598

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

126.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

BTP-THA-276599

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

127.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

BTP-THA-276600

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

128.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

BTP-THA-276614

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

129.

Chứng thực di chúc.

BTP-THA-276616

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

130.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

BTP-THA-276618

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

131.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

BTP-THA-276620

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

132.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

BTP-THA-276622

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Danh mục

14

Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC)

133.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288415-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

134.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288416-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

135.

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

T-THA-288417-TT

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

15

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC)

136.

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

BTP-THA-277372

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

DM

137.

Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật.

BTP-THA-277373

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

DM

16

Hòa giải cơ sở ( 05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL

138.

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

(BTP-THA-277448)

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

139.

Thủ tục công nhận hòa giải viên

(BTP-THA-277449)

Danh mục

140.

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên

(BTP-THA-277452)

Danh mục

141.

Thủ tục thôi hòa giải viên

(BTP-THA-277450)

Danh mục

142.

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

(BTP-THA-277451)

Danh mục

17

Lĩnh vực: Công tác dân tộc (03 TTHC)

143.

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015

T-THA-287918-TT

Quyết định số 2297 /QĐ-UBND ngày 29/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

144.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

(UBA-THA-254487)

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

(công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên)

Danh mục

145.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

(UBA-THA-254488)

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

(công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên)

Danh mục

18

Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)

146.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

T-THA-287680-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

147.

Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

T-THA-287681-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

148.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ uan đăn ký khác sang cơ quan đăng lý phương tiện thủy nội địa.

T-THA-287682-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

149.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

T-THA-287683-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

150.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

T-THA-287684-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

151.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

T-THA-287685-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

152.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

T-THA-287686-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

153.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

T-THA-287687-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

154.

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

T-THA-287688-TT

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

155.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

BGTVT-THA-285765

Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

19

Lĩnh vực: Hoạt động tín dụng (03 TTHC)

156.

Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

T-THA-116414-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Quyết định số 783/QĐ-HĐQT

157.

Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đ nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.

T-THA-116406-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Nghị định 78/2002/NĐ-CP

158.

Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đ nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội

T-THA-116324-TT

Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Thông tư 27/2007/TT-BLĐTBXH

20

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT)

159.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

(BTP-THA-277447)

Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Danh mục

21

Lĩnh vực: lao động, tiên lương, quan hệ lao động ( 01 TT)

160.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia

T-THA-286852-TT

Quyết định số 4293 /QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

22

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC)

161.

Công nhận danh hiệu “công dân gương mẫu” “gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

T-THA-287817-TT

Quyết định số: 4192 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

162.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Danh mục

163.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

Danh mục

164.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

Danh mục

165.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

Danh mục

166.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

Danh mục

23

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)

167.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

T-THA-288329-TT

Quyết định 1081/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

168.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

(BYT-THA-227724)

Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Danh mục

169.

(Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-THA-227725)

Danh mục

170.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

(BYT-THA-286727)

Danh mục

171.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

(BYT-THA-227723)

Danh mục

24

Lĩnh vực Trẻ em

172.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

T-THA-289264-TT

Mới

Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

173.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

T-THA-289265-TT

174.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

T-THA-289268-TT

175.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289269-TT

176.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289270-TT

25

Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại

177.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

TTR-THA-4

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

26

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

178.

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

TTR-THA-11

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

27

Lĩnh vực: Tiếp công dân

179.

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

TTR-THA-15

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

28

Lĩnh vực: Xử lý đơn

180.

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

TTR-THA-22

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

28

Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)

181.

Kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-16

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

182.

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-17

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

183.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

TTR-THA-27

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

184.

Thủ tục thực hiện việc giải trình

TTR-THA-28

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

Danh mục

30

Lĩnh vực: Nông thôn mới

185.

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289660

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

Đặc thù

186.

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289661

Đặc thù

31

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

187.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

(BVH-THA-278881)

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Danh mục

32

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương

188.

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

(THA-289680)

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Đặc thù

33

Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC)

189.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

BVH-THA-279069

Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 18/10/2018

Danh mục

34

Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC)

190.

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.

(BTM-THA-264925)

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

Danh mục

35

Lĩnh vực: Trồng trọt

191.

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

(BNN-THA-288193)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

36

Lĩnh vực: Thủy lợi

192.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

(BNN-THA-288354)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

37

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

193.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

(BNN-THA-287778)

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

Danh mục

194.

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

(BNN-THA-287786)

Danh mục

Lưu ý: Một số TTHC đã hết hiệu lực (bôi đỏ) do văn bản QPPL quy định hết hiệu lực thi hành, chưa được công bố bãi bỏ:

CÁC LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số

Tên

Cơ quan Công bố/Công khai

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Ghi chú

1

BLĐ-TBVXH-THA-286110

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

2

BLĐ-TBVXH-THA-286112

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Liên thông

3

BLĐ-TBVXH-THA-286342

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

4

BLĐ-TBVXH-THA-286341

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

5

BLĐ-TBVXH-THA-286391

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

6

THA-289679

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Liên thông

7

T-THA-288438-TT

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

8

T-THA-288437-TT

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

9

T-THA-288436-TT

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

10

T-THA-288435-TT

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

11

T-THA-288433-TT

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

12

T-THA-288431-TT

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

13

T-THA-286840-TT

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

14

T-THA-289270-TT

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

15

T-THA-289269-TT

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

16

T-THA-289268-TT

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

17

T-THA-289265-TT

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

18

T-THA-289264-TT

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

19

T-THA-287920-TT

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

20

BLĐ-TBVXH-THA-286191

Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

21

T-THA-286947-TT

Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

22

T-THA-286946-TT

Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

23

T-THA-286945-TT

Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

24

BGD-THA-285395

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

25

BGD-THA-285394

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

26

BGD-THA-285396

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

27

BGD-THA-285393

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

28

BGD-THA-285397

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

29

T-THA-287749-TT

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

30

T-THA-287748-TT

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

31

BVH-THA-279086

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

32

BVH-THA-279076

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

33

BVH-THA-279069

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lễ hội

34

BVH-THA-278881

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

35

BYT-THA-227723

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

36

T-THA-288329-TT

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

37

T-THA-289316-TT

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

38

BNN-THA-287701

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

39

BNN-THA-287713

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

40

BNN-THA-287715

Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

41

BNN-THA-287721

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

42

BNN-THA-287722

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

43

BNN-THA-288275

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Lâm nghiệp

44

BNN-THA-288193

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trồng trọt

45

BNN-THA-287778

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

46

BNN-THA-287786

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

47

THA-289661

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã

Nông thôn mới

48

THA-289660

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã

Nông thôn mới

49

BNN-THA-288354

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

50

BNN-THA-288387

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thủy lợi

51

BNN-THA-288388

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thủy lợi

52

BGTVT-THA-285765

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

Liên thông

53

T-THA-287688-TT

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

54

T-THA-287687-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Đường thủy nội địa

55

T-THA-287686-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

56

T-THA-287685-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

57

T-THA-287684-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

58

T-THA-287683-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

59

T-THA-287682-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

60

T-THA-287681-TT

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

61

T-THA-287680-TT

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

62

BNV-THA-264898

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

63

BNV-THA-264899

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

64

BNV-THA-264900

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

65

BNV-THA-264901

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

66

BNV-THA-264902

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

67

BNV-THA-264903

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

68

BNV-THA-264904

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

69

BNV-THA-264905

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

70

BNV-THA-264906

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

71

BNV-THA-264907

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

72

THA-289680

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

73

BNV-THA-264928

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Thi đua, khen thưởng Trung ương

74

BNV-THA-264929

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Thi đua, khen thưởng Trung ương

75

BNV-THA-264930

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

76

BNV-THA-264931

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

77

BNV-THA-264932

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã

Thi đua, khen thưởng Trung ương

78

THA-289655

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Hội nông dân

Thi đua khen thưởng

79

T-THA-287817-TT

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua khen thưởng

80

BTP-THA-277452

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

81

BTP-THA-277451

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

82

BTP-THA-277450

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

83

BTP-THA-277449

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

84

BTP-THA-277448

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

85

BTP-THA-277373

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND xã, thị trấn

Phổ biến giáo dục pháp luật

86

BTP-THA-277372

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Phổ biến giáo dục pháp luật

87

T-THA-286626-TT

Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

88

T-THA-286625-TT

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

89

T-THA-286624-TT

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

90

T-THA-286623-TT

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

91

BTP-THA-277447

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

Liên thông

92

BTP-THA-276622

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

93

BTP-THA-276620

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

94

BTP-THA-276618

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

95

BTP-THA-276616

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

96

BTP-THA-276614

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

97

BTP-THA-276600

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

98

BTP-THA-276599

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

99

BTP-THA-276598

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp xã/phường

Chứng thực

100

BTP-THA-276597

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

101

BTP-THA-276594

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

102

BTP-THA-276593

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

103

T-THA-288411-TT

Đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

104

T-THA-288410-TT

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

105

T-THA-288409-TT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

106

T-THA-288408-TT

Đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

107

T-THA-288407-TT

Đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

108

T-THA-288382-TT

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

109

T-THA-288381-TT

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

110

T-THA-288380-TT

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

111

T-THA-288379-TT

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

112

T-THA-288377-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

113

T-THA-288376-TT

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

114

T-THA-288373-TT

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

115

T-THA-288367-TT

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

116

T-THA-288366-TT

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

117

T-THA-288363-TT

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

118

T-THA-288361-TT

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

119

T-THA-288359-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

120

T-THA-288358-TT

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

121

T-THA-288357-TT

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

122

T-THA-288356-TT

Thủ tục đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

123

T-THA-288354-TT

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch

Hộ tịch

124

T-THA-288417-TT

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi trẻ em thường trú

Nuôi con nuôi

125

T-THA-288416-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nuôi con nuôi

126

T-THA-288415-TT

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi

Nuôi con nuôi

127

T-THA-288243-TT

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

128

T-THA-288242-TT

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

129

T-THA-288241-TT

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

130

T-THA-288240-TT

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

131

T-THA-288239-TT

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

132

T-THA-288238-TT

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

133

T-THA-288237-TT

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

134

T-THA-288236-TT

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

135

T-THA-288235-TT

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

136

T-THA-288234-TT

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

137

T-THA-288233-TT

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

138

T-THA-288232-TT

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

139

T-THA-288231-TT

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

140

T-THA-288230-TT

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

141

T-THA-288229-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

142

T-THA-288228-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

143

T-THA-288227-TT

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

144

T-THA-288226-TT

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

145

T-THA-288225-TT

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

146

T-THA-286992-TT

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

147

T-THA-286991-TT

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

148

T-THA-287918-TT

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Công tác dân tộc

149

TTR-THA-22

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

150

TTR-THA-15

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tiếp công dân

151

TTR-THA-11

thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết tố cáo

152

TTR-THA-4

thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

153

TTR-THA-28

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

154

TTR-THA-27

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

155

TTR-THA-18-10950

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

156

TTR-THA-16-10950

thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

157

TTR-THA-17-10950

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

158

BTM-THA-264185

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) (cấp huyện) (cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

Liên thông

159

T-THA-286255-TT

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

160

BTM-THA-264925

Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

161

T-THA-287816-TT

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

162

T-THA-287815-TT

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

163

T-THA-287814-TT

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

164

T-THA-287813-TT

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

165

T-THA-116414-TT

Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

166

T-THA-116406-TT

Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

167

T-THA-116324-TT

Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hoạt động tín dụng

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)